Bản dịch của từ Telexes trong tiếng Việt

Telexes

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Telexes (Noun)

tˈɛlɛksɪs
tˈɛlɛksɪs
01

Một hệ thống thông tin liên lạc để truyền tải tin nhắn bằng dây, đài phát thanh hoặc truyền hình.

A communication system for transmitting written messages by wire radio or television.

Ví dụ

Telexes were widely used for sending messages in the 1980s.

Telex được sử dụng rộng rãi để gửi tin nhắn vào những năm 1980.

Telexes are not commonly used in modern social communication.

Telex không còn được sử dụng phổ biến trong giao tiếp xã hội hiện đại.

How did telexes change social communication in the 20th century?

Telex đã thay đổi giao tiếp xã hội thế kỷ 20 như thế nào?

Telexes (Verb)

tˈɛlɛksɪs
tˈɛlɛksɪs
01

Truyền (tin nhắn) bằng telex.

Transmit a message by telex.

Ví dụ

She telexes her friends about the upcoming concert in New York.

Cô ấy gửi telex cho bạn bè về buổi hòa nhạc sắp tới ở New York.

He does not telex news to his family during holidays.

Anh ấy không gửi telex tin tức cho gia đình trong kỳ nghỉ.

Does she telex updates about social events regularly?

Cô ấy có gửi telex cập nhật về các sự kiện xã hội thường xuyên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Telexes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Telexes

Không có idiom phù hợp