Bản dịch của từ Telexes trong tiếng Việt
Telexes
Telexes (Noun)
Một hệ thống thông tin liên lạc để truyền tải tin nhắn bằng dây, đài phát thanh hoặc truyền hình.
A communication system for transmitting written messages by wire radio or television.
Telexes were widely used for sending messages in the 1980s.
Telex được sử dụng rộng rãi để gửi tin nhắn vào những năm 1980.
Telexes are not commonly used in modern social communication.
Telex không còn được sử dụng phổ biến trong giao tiếp xã hội hiện đại.
How did telexes change social communication in the 20th century?
Telex đã thay đổi giao tiếp xã hội thế kỷ 20 như thế nào?
Telexes (Verb)
She telexes her friends about the upcoming concert in New York.
Cô ấy gửi telex cho bạn bè về buổi hòa nhạc sắp tới ở New York.
He does not telex news to his family during holidays.
Anh ấy không gửi telex tin tức cho gia đình trong kỳ nghỉ.
Does she telex updates about social events regularly?
Cô ấy có gửi telex cập nhật về các sự kiện xã hội thường xuyên không?