Bản dịch của từ Tenon trong tiếng Việt

Tenon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tenon (Noun)

tˈɛnn
tˈɛnn
01

Một mảnh gỗ nhô ra được làm để chèn vào lỗ mộng ở một mảnh khác.

A projecting piece of wood made for insertion into a mortise in another piece.

Ví dụ

The carpenter used a tenon to join the two wooden pieces together.

Người thợ mộc đã sử dụng một tenon để nối hai mảnh gỗ lại với nhau.

Many people do not know what a tenon is in carpentry.

Nhiều người không biết tenon là gì trong nghề mộc.

Is the tenon strong enough to hold the furniture together?

Tenon có đủ mạnh để giữ đồ nội thất lại với nhau không?

Tenon (Verb)

tˈɛnn
tˈɛnn
01

Tham gia bằng một mộng.

Join by means of a tenon.

Ví dụ

The carpenters will tenon the pieces together for the community project.

Các thợ mộc sẽ ghép các mảnh lại với nhau cho dự án cộng đồng.

They did not tenon the wood properly, causing structural issues.

Họ đã không ghép gỗ đúng cách, gây ra vấn đề cấu trúc.

Will the team tenon the new benches for the park renovation?

Liệu đội sẽ ghép các băng ghế mới cho việc cải tạo công viên?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tenon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tenon

Không có idiom phù hợp