Bản dịch của từ Tergiversate trong tiếng Việt

Tergiversate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tergiversate (Verb)

tɚɡˈɪvɚstɨd
tɚɡˈɪvɚstɨd
01

Thay đổi nhiều lần thái độ hoặc ý kiến của một người đối với một nguyên nhân, chủ đề, v.v.; không phân minh.

To change repeatedly ones attitude or opinions with respect to a cause subject etc equivocate.

Ví dụ

Many politicians tergiversate on social issues during election campaigns.

Nhiều chính trị gia thay đổi quan điểm về các vấn đề xã hội trong chiến dịch bầu cử.

Voters do not appreciate when candidates tergiversate on important social topics.

Cử tri không đánh giá cao khi các ứng cử viên thay đổi quan điểm về các vấn đề xã hội quan trọng.

Why do some leaders tergiversate on social justice matters?

Tại sao một số lãnh đạo lại thay đổi quan điểm về các vấn đề công bằng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tergiversate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tergiversate

Không có idiom phù hợp