Bản dịch của từ Tergiversated trong tiếng Việt

Tergiversated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tergiversated (Verb)

tɚɡˈɪvɚstɨd
tɚɡˈɪvɚstɨd
01

Thay đổi nhiều lần thái độ hoặc ý kiến của một người đối với một nguyên nhân, chủ đề, v.v.; không phân minh.

To change repeatedly ones attitude or opinions with respect to a cause subject etc equivocate.

Ví dụ

Many politicians tergiversated on climate change policies during the last election.

Nhiều chính trị gia đã thay đổi quan điểm về chính sách biến đổi khí hậu trong cuộc bầu cử vừa qua.

She did not tergiversate her views on social justice issues.

Cô ấy không thay đổi quan điểm về các vấn đề công bằng xã hội.

Did the community leaders tergiversate their stance on public health funding?

Các nhà lãnh đạo cộng đồng có thay đổi lập trường về việc tài trợ y tế công cộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tergiversated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tergiversated

Không có idiom phù hợp