Bản dịch của từ Tertian trong tiếng Việt

Tertian

Adjective

Tertian (Adjective)

tˈɝɹʃn̩
tˈɝɹʃn̩
01

Biểu thị một dạng bệnh sốt rét gây sốt tái phát hai ngày một lần.

Denoting a form of malaria causing a fever that recurs every second day.

Ví dụ

The tertian fever has affected many villagers in the region.

Cơn sốt tertian đã ảnh hưởng đến nhiều dân làng trong khu vực.

The tertian malaria outbreak led to a health crisis in the community.

Đợt bùng phát sốt nhiệt tertian đã dẫn đến khủng hoảng sức khỏe trong cộng đồng.

The tertian disease cycle poses a significant challenge to social welfare.

Vòng đời bệnh tertian đặt ra thách thức lớn đối với phúc lợi xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tertian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tertian

Không có idiom phù hợp