Bản dịch của từ Tertiary trong tiếng Việt

Tertiary

Adjective Noun [U/C]

Tertiary (Adjective)

tˈɝʃɚi
tˈɝʃiˌɛɹi
01

(của một hợp chất hữu cơ) có nhóm chức năng nằm trên một nguyên tử cacbon liên kết với ba nguyên tử cacbon khác.

(of an organic compound) having its functional group located on a carbon atom which is itself bonded to three other carbon atoms.

Ví dụ

The tertiary education system offers specialized courses for career development.

Hệ thống giáo dục cao cấp cung cấp các khóa học chuyên ngành để phát triển sự nghiệp.

She pursued a tertiary degree in social work at the university.

Cô ấy theo học bằng cấp cao cấp về công việc xã hội tại trường đại học.

The tertiary sector of the economy focuses on services rather than goods.

Phân khúc cao cấp của nền kinh tế tập trung vào dịch vụ chứ không phải hàng hóa.

02

Liên quan đến hoặc biểu thị thời kỳ đầu tiên của đại tân sinh, giữa kỷ phấn trắng và kỷ đệ tứ, và bao gồm các tiểu thời kỳ palaeogene và neogen.

Relating to or denoting the first period of the cenozoic era, between the cretaceous and quaternary periods, and comprising the palaeogene and neogene sub-periods.

Ví dụ

The tertiary education system focuses on specialized fields of study.

Hệ thống giáo dục đại học tập trung vào các lĩnh vực chuyên ngành.

Tertiary healthcare services provide advanced medical treatments and specialized care.

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe giai đoạn cao cấp cung cấp điều trị y tế tiên tiến và chăm sóc chuyên sâu.

In the tertiary sector, professionals offer specialized consulting services to clients.

Trong lĩnh vực giai đoạn cao cấp, các chuyên gia cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên sâu cho khách hàng.

03

Thứ ba theo thứ tự hoặc cấp độ.

Third in order or level.

Ví dụ

She pursued a tertiary education after completing high school.

Cô ấy theo học giáo dục bậc thứ ba sau khi tốt nghiệp trung học.

The tertiary sector of the economy focuses on services.

Ngành kinh tế bậc thứ ba tập trung vào dịch vụ.

Tertiary relationships are important for a well-functioning society.

Mối quan hệ bậc thứ ba quan trọng cho một xã hội hoạt động tốt.

Dạng tính từ của Tertiary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Tertiary

Bậc ba

-

-

Tertiary (Noun)

tˈɝʃɚi
tˈɝʃiˌɛɹi
01

Một thành viên giáo dân của một số tổ chức tu viện kitô giáo.

A lay associate of certain christian monastic organizations.

Ví dụ

She joined the tertiary order of the local monastery.

Cô ấy tham gia hội tăng thứ của tu viện địa phương.

The tertiary dedicated her life to serving the community.

Người tăng thứ dành cả đời phục vụ cộng đồng.

The tertiary group organized charity events for the less fortunate.

Nhóm tăng thứ tổ chức sự kiện từ thiện cho người khó khăn.

02

Kỷ đệ tam hoặc hệ thống đá tích tụ trong đó.

The tertiary period or the system of rocks deposited during it.

Ví dụ

The Tertiary period was a significant era in Earth's history.

Kỷ ba là một giai đoạn quan trọng trong lịch sử Trái đất.

The Tertiary system of rocks provides valuable insights into past environments.

Hệ thống đá kỷ ba cung cấp cái nhìn quý báu về môi trường quá khứ.

Researchers study fossils from the Tertiary to understand ancient life forms.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu hóa thạch từ kỷ ba để hiểu hình thái sống cổ điển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tertiary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] There has been a difference of opinions regarding the accessibility of education to the majority of young people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] Second, I think that it is impossible to provide almost all young people with access to education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] Second, academic subjects equip students with fundamental knowledge that will be used in education [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, though there are some drawbacks of courses delivered on websites, I believe this online studying method is revolutionary in contemporary education systems [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Tertiary

Không có idiom phù hợp