Bản dịch của từ Textbook trong tiếng Việt

Textbook

Adjective Noun [U/C]

Textbook (Adjective)

tˈɛkstbʊk
tˈɛkstbʊk
01

Tuân thủ hoặc tương ứng với một tiêu chuẩn hoặc loại đã được thiết lập.

Conforming or corresponding to an established standard or type.

Ví dụ

The textbook answer to the question was correct.

Câu trả lời trong sách giáo khoa là đúng.

Her essay was not textbook and lacked originality.

Bài luận của cô ấy không theo kiểu sách giáo khoa và thiếu sáng tạo.

Is it necessary to follow a textbook approach in IELTS writing?

Có cần phải tuân thủ cách tiếp cận theo sách giáo khoa khi viết IELTS không?

The textbook answer to that question is quite straightforward.

Câu trả lời trong sách giáo khoa rất dễ hiểu.

Her essay was criticized for not being textbook enough.

Bài luận của cô ấy bị chỉ trích vì không đủ chuẩn giáo khoa.

Textbook (Noun)

tˈɛkstbʊk
tˈɛkstbʊk
01

Một cuốn sách được sử dụng như một công việc tiêu chuẩn để nghiên cứu một chủ đề cụ thể.

A book used as a standard work for the study of a particular subject.

Ví dụ

The textbook on sociology is very informative and helpful for students.

Sách giáo khoa về xã hội rất thông tin và hữu ích cho sinh viên.

I couldn't find the textbook on social psychology at the library.

Tôi không thể tìm thấy sách giáo khoa về tâm lý xã hội ở thư viện.

Is the textbook required for the IELTS writing exam available online?

Sách giáo khoa cần thiết cho kỳ thi viết IELTS có sẵn trực tuyến không?

The textbook on sociology was very informative and helpful.

Cuốn sách giáo trình về xã hội rất thông tin và hữu ích.

She couldn't find her sociology textbook before the exam.

Cô ấy không thể tìm thấy cuốn sách giáo trình xã hội trước kỳ thi.

Kết hợp từ của Textbook (Noun)

CollocationVí dụ

School textbook

Sách giáo khoa

The school textbook covers social issues in depth.

Sách giáo khoa trải qua vấn đề xã hội sâu rộng.

University textbook

Sách giáo trình đại học

The university textbook on sociology is informative.

Sách giáo trình đại học về xã hội rất thông tin.

Psychology textbook

Sách giáo trình tâm lý học

The psychology textbook discusses social behavior in various cultures.

Sách giáo trình tâm lý học thảo luận về hành vi xã hội trong các nền văn hóa khác nhau.

General textbook

Sách giáo khoa chung

The general textbook covers various social issues in detail.

Sách giáo khoa tổng quát bao gồm nhiều vấn đề xã hội chi tiết.

College textbook

Sách giáo trình đại học

The college textbook on sociology was informative.

Sách giáo khoa đại học về xã hội rất thông tin.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] The key rationale here is that this technology enables students to access a wide range of resources, namely online and educational websites [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Instead of teaching merely a long list of names and dates in teachers can add motion images and vivid sound effects to create more appealing lessons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Instead of relying too much on boring students should be taught how to involve themselves in their lessons and express their opinions on matters that are relevant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Textbook

Không có idiom phù hợp