Bản dịch của từ That's life trong tiếng Việt
That's life
That's life (Phrase)
Sometimes, people say, 'that's life' during tough social situations.
Đôi khi, mọi người nói, 'đó là cuộc sống' trong những tình huống xã hội khó khăn.
She doesn't believe that's life when facing social rejection.
Cô ấy không tin đó là cuộc sống khi đối mặt với sự từ chối xã hội.
Why do you think people often say, 'that's life' in society?
Tại sao bạn nghĩ mọi người thường nói, 'đó là cuộc sống' trong xã hội?
Dùng để thể hiện sự chấp nhận hoặc cam chịu trước một tình huống khó khăn.
Used to express acceptance or resignation in response to a difficult situation
I lost my job, but that's life; I will find another.
Tôi đã mất việc, nhưng vậy thôi; tôi sẽ tìm việc khác.
That's life; we can't always control our circumstances.
Vậy thôi; chúng ta không thể luôn kiểm soát hoàn cảnh.
Isn't it frustrating when things go wrong? That's life, right?
Có phải thật khó chịu khi mọi thứ sai? Vậy thôi, đúng không?
Biểu thị rằng cuộc sống sẽ có những thăng trầm.
Indicates that lifes ups and downs are to be expected
Sometimes, people face challenges; that's life, we must adapt.
Đôi khi, mọi người gặp khó khăn; đó là cuộc sống, chúng ta phải thích nghi.
It's not easy to find jobs; that's life in today's economy.
Không dễ để tìm việc; đó là cuộc sống trong nền kinh tế hôm nay.
Isn't it true that relationships can be tough? That's life, right?
Có phải mối quan hệ có thể khó khăn không? Đó là cuộc sống, đúng không?