Bản dịch của từ The-hole trong tiếng Việt

The-hole

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

The-hole (Noun)

θˈihˌoʊl
θˈihˌoʊl
01

Một nơi rỗng trong một cơ thể hoặc bề mặt rắn.

A hollow place in a solid body or surface.

Ví dụ

The hole in the park was filled with water after the rain.

Cái hố trong công viên đã đầy nước sau cơn mưa.

There is no hole in the community center's wall anymore.

Không còn cái hố nào trên tường của trung tâm cộng đồng nữa.

Is the hole in the playground dangerous for children to play?

Cái hố trong sân chơi có nguy hiểm cho trẻ em không?

The-hole (Idiom)

ˈθiˈhoʊl
ˈθiˈhoʊl
01

Một tình huống khó khăn hoặc khó xử.

A difficult or awkward situation.

Ví dụ

John found himself in the hole after losing his job unexpectedly.

John đã rơi vào tình huống khó khăn sau khi bất ngờ mất việc.

Many people do not want to discuss being in the hole.

Nhiều người không muốn thảo luận về việc rơi vào tình huống khó khăn.

Are you aware of anyone in the hole socially right now?

Bạn có biết ai đang gặp khó khăn về mặt xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/the-hole/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020
[...] Once the has been dug, it is then lined with a thick layer of clay, followed by a layer of synthetic material which helps to stop toxic waste substances from leaching into the surrounding earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020

Idiom with The-hole

Không có idiom phù hợp