Bản dịch của từ Them trong tiếng Việt

Them

Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Them (Pronoun)

ðem
ðem
ðəm
ðəm
01

Chúng.

They.

Ví dụ

Them are going to the party tonight.

Họ sẽ đi dự tiệc tối nay.

Them are excited about the upcoming charity event.

Họ rất háo hức về sự kiện từ thiện sắp tới.

Them are discussing the community project at the meeting.

Họ đang thảo luận dự án cộng đồng tại cuộc họp.

02

Được sử dụng làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ để chỉ hai hoặc nhiều người hoặc vật đã được đề cập trước đó hoặc dễ dàng xác định.

Used as the object of a verb or preposition to refer to two or more people or things previously mentioned or easily identified.

Ví dụ

Invite them to the party.

Mời họ đến buổi tiệc.

I saw them at the event.

Tôi thấy họ tại sự kiện.