Bản dịch của từ Thermistor trong tiếng Việt

Thermistor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thermistor (Noun)

ɵəɹmˈɪstəɹ
ɵəɹmˈɪstəɹ
01

Một điện trở có điện trở giảm đáng kể khi nung nóng, được sử dụng để đo lường và điều khiển.

An electrical resistor whose resistance is greatly reduced by heating used for measurement and control.

Ví dụ

The thermistor helped monitor the temperature in the community center.

Thermistor đã giúp theo dõi nhiệt độ trong trung tâm cộng đồng.

The thermistor did not perform well in low-temperature areas.

Thermistor không hoạt động tốt trong những khu vực có nhiệt độ thấp.

How does the thermistor improve social event planning?

Thermistor cải thiện việc lập kế hoạch sự kiện xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thermistor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thermistor

Không có idiom phù hợp