Bản dịch của từ Thermocline trong tiếng Việt

Thermocline

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thermocline (Noun)

ɵˈɝɹməklaɪn
ɵˈɝɹməklaɪn
01

Sự chênh lệch nhiệt độ đột ngột trong một vùng nước như hồ, được đánh dấu bằng một lớp bên trên và bên dưới, trong đó nước có nhiệt độ khác nhau.

An abrupt temperature gradient in a body of water such as a lake marked by a layer above and below which the water is at different temperatures.

Ví dụ

The thermocline in Lake Michigan affects local fish populations significantly.

Thermocline trong hồ Michigan ảnh hưởng đáng kể đến quần thể cá địa phương.

There is no thermocline in shallow ponds during summer months.

Không có thermocline trong các ao nông vào mùa hè.

Is the thermocline deeper in tropical lakes than in temperate lakes?

Thermocline có sâu hơn trong các hồ nhiệt đới so với hồ ôn đới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/thermocline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thermocline

Không có idiom phù hợp