Bản dịch của từ They've trong tiếng Việt

They've

Pronoun Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

They've (Pronoun)

ðˈeɪv
ðˈeɪv
01

Được dùng làm chủ ngữ của động từ khi chủ ngữ là nhiều người, động vật hoặc đồ vật.

Used as the subject of a verb when the subject is more than one person animal or thing.

Ví dụ

They've completed their IELTS writing task successfully.

Họ đã hoàn thành bài viết IELTS của họ thành công.

They haven't practiced enough for the IELTS speaking test.

Họ chưa thực hành đủ cho bài kiểm tra nói IELTS.

Have they received their IELTS scores yet?

Họ đã nhận được điểm IELTS của họ chưa?

They've (Verb)

01

Dạng viết tắt của 'họ có'.

Short form of they have.

Ví dụ

They've completed their IELTS writing task successfully.

Họ đã hoàn thành nhiệm vụ viết IELTS của họ thành công.