Bản dịch của từ Thought up trong tiếng Việt
Thought up
Thought up (Verb)
The committee thought up new strategies for community engagement last week.
Ủy ban đã nghĩ ra các chiến lược mới cho sự tham gia cộng đồng tuần trước.
They did not think up any solutions during the social meeting.
Họ đã không nghĩ ra bất kỳ giải pháp nào trong cuộc họp xã hội.
Did the team think up innovative ideas for the social project?
Nhóm đã nghĩ ra những ý tưởng sáng tạo cho dự án xã hội chưa?
Thought up (Idiom)
She thought up a new plan to reduce social media addiction.
Cô ấy đã nghĩ ra một kế hoạch mới để giảm nghiện mạng xã hội.
He didn't think up any solutions for the community's problems.
Anh ấy không nghĩ ra giải pháp nào cho vấn đề của cộng đồng.
Did they think up a strategy to improve local engagement?
Họ có nghĩ ra một chiến lược để cải thiện sự tham gia địa phương không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Thought up cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp