Bản dịch của từ Thought up trong tiếng Việt

Thought up

Verb Idiom

Thought up (Verb)

θˈɔt ˈʌp
θˈɔt ˈʌp
01

Để tạo ra hoặc phát minh ra (một câu chuyện, kế hoạch, v.v.)

To create or invent a story plan etc.

Ví dụ

The committee thought up new strategies for community engagement last week.

Ủy ban đã nghĩ ra các chiến lược mới cho sự tham gia cộng đồng tuần trước.

They did not think up any solutions during the social meeting.

Họ đã không nghĩ ra bất kỳ giải pháp nào trong cuộc họp xã hội.

Did the team think up innovative ideas for the social project?

Nhóm đã nghĩ ra những ý tưởng sáng tạo cho dự án xã hội chưa?

Thought up (Idiom)

01

Để bắt nguồn hoặc nghĩ ra một cái gì đó.

To originate or devise something.

Ví dụ

She thought up a new plan to reduce social media addiction.

Cô ấy đã nghĩ ra một kế hoạch mới để giảm nghiện mạng xã hội.

He didn't think up any solutions for the community's problems.

Anh ấy không nghĩ ra giải pháp nào cho vấn đề của cộng đồng.

Did they think up a strategy to improve local engagement?

Họ có nghĩ ra một chiến lược để cải thiện sự tham gia địa phương không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thought up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thought up

Không có idiom phù hợp