Bản dịch của từ Throw caution to the wind winds trong tiếng Việt

Throw caution to the wind winds

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Throw caution to the wind winds (Idiom)

01

Hành động liều lĩnh hoặc không quan tâm đến hậu quả.

To act recklessly or without concern for the consequences.

Ví dụ

Many young people throw caution to the wind at social events.

Nhiều người trẻ tuổi bất chấp hậu quả tại các sự kiện xã hội.

They do not throw caution to the wind during important discussions.

Họ không bất chấp hậu quả trong các cuộc thảo luận quan trọng.

Why do some individuals throw caution to the wind at parties?

Tại sao một số cá nhân lại bất chấp hậu quả tại các bữa tiệc?

02

Chấp nhận rủi ro hoặc cơ hội.

To take a risk or chance.

Ví dụ

Many young people throw caution to the wind at social events.

Nhiều người trẻ tuổi liều lĩnh tại các sự kiện xã hội.

They do not throw caution to the wind during important discussions.

Họ không liều lĩnh trong các cuộc thảo luận quan trọng.

Do you think people should throw caution to the wind at parties?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên liều lĩnh tại các bữa tiệc không?

03

Từ bỏ những lo lắng hay sợ hãi của một người.

To abandon ones worries or fears.

Ví dụ

Many people throw caution to the wind at social events.

Nhiều người bỏ qua lo lắng tại các sự kiện xã hội.

She doesn't throw caution to the wind when meeting new friends.

Cô ấy không bỏ qua lo lắng khi gặp bạn mới.

Do you think it's wise to throw caution to the wind socially?

Bạn có nghĩ rằng bỏ qua lo lắng trong xã hội là khôn ngoan không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/throw caution to the wind winds/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Throw caution to the wind winds

Không có idiom phù hợp