Bản dịch của từ Tie up loose ends trong tiếng Việt
Tie up loose ends
Tie up loose ends (Phrase)
We need to tie up loose ends before the community event next week.
Chúng ta cần hoàn tất mọi chi tiết trước sự kiện cộng đồng tuần tới.
They did not tie up loose ends after the charity fundraiser last month.
Họ đã không hoàn tất mọi chi tiết sau buổi gây quỹ từ thiện tháng trước.
Did you tie up loose ends for the neighborhood clean-up project?
Bạn đã hoàn tất mọi chi tiết cho dự án dọn dẹp khu phố chưa?
We need to tie up loose ends before the community event next week.
Chúng ta cần hoàn thành những công việc cuối cùng trước sự kiện cộng đồng tuần tới.
They didn't tie up loose ends after the charity fundraiser last month.
Họ đã không hoàn thành những công việc cuối cùng sau buổi gây quỹ từ thiện tháng trước.
We need to tie up loose ends before the community meeting tomorrow.
Chúng ta cần hoàn tất mọi việc trước cuộc họp cộng đồng ngày mai.
They did not tie up loose ends after the charity event.
Họ đã không hoàn tất mọi việc sau sự kiện từ thiện.
Did you tie up loose ends for the social project last week?
Bạn đã hoàn tất mọi việc cho dự án xã hội tuần trước chưa?
They need to tie up loose ends before the community event next week.
Họ cần hoàn tất mọi việc trước sự kiện cộng đồng tuần tới.
The volunteers didn't tie up loose ends after the charity drive.
Các tình nguyện viên đã không hoàn tất mọi việc sau chiến dịch từ thiện.
Đảm bảo rằng tất cả các khía cạnh của một dự án được hoàn thành một cách thỏa đáng
To ensure that all aspects of a project are completed satisfactorily
The community project will tie up loose ends by next Friday.
Dự án cộng đồng sẽ hoàn tất mọi việc vào thứ Sáu tới.
They did not tie up loose ends before the social event started.
Họ đã không hoàn tất mọi việc trước khi sự kiện xã hội bắt đầu.
Will the organizers tie up loose ends before the festival begins?
Liệu các tổ chức có hoàn tất mọi việc trước khi lễ hội bắt đầu không?
We need to tie up loose ends before the community event next week.
Chúng ta cần hoàn thành mọi công việc trước sự kiện cộng đồng tuần tới.
They did not tie up loose ends after the charity project ended.
Họ đã không hoàn thành mọi công việc sau khi dự án từ thiện kết thúc.
Cụm từ "tie up loose ends" có nghĩa là hoàn tất những công việc hoặc chi tiết còn thiếu sót trong một dự án hoặc nhiệm vụ. Cách dùng thường xuất hiện trong các ngữ cảnh công việc hoặc quản lý. Cụm từ này đồng nghĩa với việc sửa chữa, hoàn thiện hoặc hoàn tất. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, cụm từ này đều được sử dụng với ý nghĩa tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về hình thức viết hay phát âm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp