Bản dịch của từ Tiled trong tiếng Việt
Tiled
Tiled (Verb)
They tiled the community center with bright colors last summer.
Họ đã lát gạch trung tâm cộng đồng với màu sắc tươi sáng vào mùa hè năm ngoái.
The volunteers did not tile the playground area this year.
Các tình nguyện viên đã không lát gạch khu vực sân chơi năm nay.
Did they tile the new youth center in March?
Họ đã lát gạch trung tâm thanh niên mới vào tháng Ba chưa?
Dạng động từ của Tiled (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Tile |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Tiled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Tiled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Tiles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Tiling |
Tiled (Adjective)
Có mái che hoặc trang bị bằng gạch.
Covered or furnished with tiles.
The community center has a tiled floor for events and gatherings.
Trung tâm cộng đồng có sàn được lát gạch cho các sự kiện.
The local park does not have a tiled pathway for visitors.
Công viên địa phương không có lối đi được lát gạch cho khách tham quan.
Is the new library building tiled for better aesthetics?
Tòa nhà thư viện mới có được lát gạch để đẹp hơn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp