Bản dịch của từ Timbre trong tiếng Việt

Timbre

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Timbre (Noun)

tˈɪmbɚ
tˈæmbəɹ
01

Đặc tính hoặc chất lượng của âm thanh hoặc giọng hát khác biệt với cao độ và cường độ của nó.

The character or quality of a musical sound or voice as distinct from its pitch and intensity.

Ví dụ

The timbre of Sarah's voice was rich and soothing.

Âm sắc của giọng nói của Sarah phong phú và dễ chịu.

The timbre of the violin added warmth to the concert.

Âm sắc của cây đàn vi-ô-lông tạo thêm sự ấm áp cho buổi hòa nhạc.

The timbre of the choir's singing filled the hall beautifully.

Âm sắc của việc hòa nhạc của hợp xướng lấp đầy phòng hát một cách tuyệt vời.

Dạng danh từ của Timbre (Noun)

SingularPlural

Timbre

Timbres

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Timbre cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Timbre

Không có idiom phù hợp