Bản dịch của từ Time to chill trong tiếng Việt

Time to chill

Idiom

Time to chill (Idiom)

01

Dành thời gian một cách vô tư.

To spend time in a carefree manner.

Ví dụ

I always find time to chill with my friends after a long day.

Tôi luôn tìm thời gian để thư giãn với bạn bè sau một ngày dài.

She never has time to chill because of her busy schedule.

Cô ấy không bao giờ có thời gian để thư giãn vì lịch trình bận rộn của mình.

Do you have time to chill this weekend or are you busy?

Cuối tuần này bạn có thời gian để thư giãn không hay bạn bận?

I always make time to chill with my friends after studying.

Tôi luôn dành thời gian để thư giãn với bạn bè sau khi học.

She doesn't have time to chill because of her busy schedule.

Cô ấy không có thời gian để thư giãn vì lịch trình bận rộn của mình.

02

Tham gia vào các hoạt động giải trí.

To engage in leisure activities.

Ví dụ

I always make time to chill with friends after a busy day.

Tôi luôn dành thời gian để thư giãn với bạn bè sau một ngày bận rộn.

Don't forget to make time to chill and relax during exam week.

Đừng quên dành thời gian để thư giãn và nghỉ ngơi trong tuần thi cử.

Do you find time to chill and unwind after work every day?

Bạn có thời gian để thư giãn và thư thái sau giờ làm việc hàng ngày không?

I always make time to chill with my friends after studying.

Tôi luôn dành thời gian để thư giãn với bạn bè sau khi học.

She doesn't have time to chill because of her busy schedule.

Cô ấy không có thời gian để thư giãn vì lịch trình bận rộn của mình.

03

Thư giãn và nghỉ ngơi sau căng thẳng hoặc trách nhiệm.

To relax and take a break from stress or responsibilities.

Ví dụ

I need some time to chill after a long day of IELTS preparation.

Tôi cần thời gian để thư giãn sau một ngày dài chuẩn bị cho IELTS.

Don't forget to take time to chill and recharge your energy.

Đừng quên dành thời gian để thư giãn và nạp lại năng lượng.

Have you ever felt the need for time to chill during exam stress?

Bạn đã bao giờ cảm thấy cần thời gian để thư giãn trong lúc căng thẳng thi cử chưa?

I need some time to chill after a long day of studying.

Tôi cần thời gian để thư giãn sau một ngày học dài.

It's important to find time to chill and unwind regularly.

Việc quan trọng là tìm thời gian để thư giãn và nghỉ ngơi thường xuyên.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Time to chill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Time to chill

Không có idiom phù hợp