Bản dịch của từ Timing of hearing trong tiếng Việt
Timing of hearing
Noun [U/C]

Timing of hearing(Noun)
tˈaɪmɨŋ ˈʌv hˈiɹɨŋ
tˈaɪmɨŋ ˈʌv hˈiɹɨŋ
01
Thời gian quy định khi một sự kiện cụ thể xảy ra, đặc biệt trong bối cảnh thủ tục.
The timing that governs when a particular event occurs, especially in a procedural context.
Ví dụ
02
Sự phối hợp các sự kiện liên quan đến thời gian, đặc biệt trong bối cảnh pháp lý hoặc chính thức.
The coordination of events in relation to time, particularly in legal or official contexts.
Ví dụ
03
Hành động xác định lịch cho một phiên họp hoặc cuộc họp.
The act of determining the schedule for a hearing or meeting.
Ví dụ
