Bản dịch của từ Timolol trong tiếng Việt

Timolol

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Timolol (Noun)

tˈɪməlˌɔ
tˈɪməlˌɔ
01

Một hợp chất tổng hợp hoạt động như thuốc chẹn beta và được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, đau nửa đầu và bệnh tăng nhãn áp.

A synthetic compound which acts as a beta blocker and is used to treat hypertension migraine and glaucoma.

Ví dụ

Timolol is often prescribed for patients with high blood pressure.

Timolol thường được kê đơn cho bệnh nhân huyết áp cao.

Doctors do not recommend timolol for patients with asthma.

Bác sĩ không khuyên dùng timolol cho bệnh nhân hen suyễn.

Is timolol effective in treating migraine headaches?

Timolol có hiệu quả trong việc điều trị đau nửa đầu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/timolol/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Timolol

Không có idiom phù hợp