Bản dịch của từ Migraine trong tiếng Việt

Migraine

Noun [U/C]

Migraine (Noun)

mˈaɪgɹeɪn
mˈaɪgɹeɪn
01

Đau đầu nhói tái phát thường ảnh hưởng đến một bên đầu và thường kèm theo buồn nôn và rối loạn thị lực.

A recurrent throbbing headache that typically affects one side of the head and is often accompanied by nausea and disturbed vision.

Ví dụ

Many people experience migraine during stressful social events like parties.

Nhiều người bị chứng đau nửa đầu trong các sự kiện xã hội căng thẳng như tiệc.

She does not want to attend social gatherings due to her migraine.

Cô ấy không muốn tham gia các buổi tụ họp xã hội vì chứng đau nửa đầu.

Do you think migraine affects social interactions negatively?

Bạn có nghĩ rằng chứng đau nửa đầu ảnh hưởng tiêu cực đến các tương tác xã hội không?

Kết hợp từ của Migraine (Noun)

CollocationVí dụ

Chronic migraine

Đau nửa đầu mãn tính

Chronic migraine affects her ability to concentrate during ielts preparation.

Migraine kinh niên ảnh hưởng đến khả năng tập trung trong việc luyện thi ielts.

Severe migraine

Đau nửa đầu nghiêm trọng

She missed her ielts exam due to a severe migraine.

Cô ấy đã bỏ lỡ kỳ thi ielts vì cơn đau nửa đầu nghiêm trọng.

Acute migraine

Đau nửa đầu cấp tính

She experienced an acute migraine during the speaking test.

Cô ấy đã trải qua cơn đau nửa đầu cấp tính trong bài thi nói.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Migraine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Migraine

Không có idiom phù hợp