Bản dịch của từ Tomahawk trong tiếng Việt

Tomahawk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tomahawk (Noun)

tˈɑməhɔk
tˈɑməhɑk
01

Một chiếc rìu nhẹ được người da đỏ bắc mỹ sử dụng làm công cụ hoặc vũ khí.

A light axe used as a tool or weapon by north american indians.

Ví dụ

The Native Americans used a tomahawk for hunting and defense.

Người bản địa đã sử dụng một chiếc rìu để săn bắn và tự vệ.

Many modern people do not carry a tomahawk for daily use.

Nhiều người hiện đại không mang theo rìu trong cuộc sống hàng ngày.

Did the Native Americans consider the tomahawk a sacred tool?

Người bản địa có coi rìu là một công cụ thiêng liêng không?

Tomahawk (Verb)

tˈɑməhɔk
tˈɑməhɑk
01

Tấn công hoặc cắt bằng hoặc như thể bằng tomahawk.

Strike or cut with or as if with a tomahawk.

Ví dụ

The protestors tomahawked the barriers during the demonstration last week.

Những người biểu tình đã chém phá các rào cản trong cuộc biểu tình tuần trước.

They did not tomahawk the trees in the community park.

Họ đã không chém phá những cái cây trong công viên cộng đồng.

Did the activists tomahawk the fences at the rally yesterday?

Các nhà hoạt động đã chém phá hàng rào tại buổi biểu tình hôm qua chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tomahawk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tomahawk

Không có idiom phù hợp