Bản dịch của từ Tongue tied trong tiếng Việt

Tongue tied

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tongue tied (Idiom)

01

Gặp khó khăn trong việc diễn đạt.

Having difficulty expressing oneself.

Ví dụ

During the meeting, I felt tongue tied when asked about my ideas.

Trong cuộc họp, tôi cảm thấy khó nói khi được hỏi về ý tưởng.

She was not tongue tied, but spoke confidently about her project.

Cô ấy không bị khó nói, mà nói tự tin về dự án của mình.

Why do you feel tongue tied in social situations with strangers?

Tại sao bạn cảm thấy khó nói trong các tình huống xã hội với người lạ?

02

Không thể nói được vì lo lắng hoặc xấu hổ.

Unable to speak due to nervousness or embarrassment.

Ví dụ

During the speech, I felt completely tongue tied and couldn't speak.

Trong bài phát biểu, tôi cảm thấy hoàn toàn không nói được.

She was not tongue tied at the party; she spoke confidently.

Cô ấy không bị cứng lưỡi ở bữa tiệc; cô ấy nói tự tin.

Why was he tongue tied when meeting new people at the event?

Tại sao anh ấy lại không nói được khi gặp người mới ở sự kiện?

03

Không biết nói gì.

Lost for words.

Ví dụ

During the speech, I felt tongue tied and couldn’t express myself.

Trong bài phát biểu, tôi cảm thấy không nói nên lời và không thể diễn đạt.

She was not tongue tied at the party; she spoke confidently.

Cô ấy không bị cứng lưỡi tại bữa tiệc; cô ấy nói tự tin.

Why do you feel tongue tied when meeting new people?

Tại sao bạn lại cảm thấy không nói nên lời khi gặp người mới?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tongue tied cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tongue tied

Không có idiom phù hợp