Bản dịch của từ Tonsure trong tiếng Việt

Tonsure

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tonsure (Noun)

tˈɑnsjəɹ
tˈɑnsjəɹ
01

Một phần đầu của tu sĩ hoặc linh mục được để trần phía trên bằng cách cạo sạch tóc.

A part of a monks or priests head left bare on top by shaving off the hair.

Ví dụ

The monk's tonsure was a symbol of his commitment to spirituality.

Tóc cạo của thầy tu là biểu tượng của sự cam kết cho tâm linh.

Many monks do not have a tonsure in modern society.

Nhiều thầy tu không cạo tóc trong xã hội hiện đại.

Is the tonsure still common among monks today?

Có phải tóc cạo vẫn phổ biến giữa các thầy tu hôm nay không?

Tonsure (Verb)

tˈɑnsjəɹ
tˈɑnsjəɹ
01

Cho một tấn vào.

Give a tonsure to.

Ví dụ

The priest will tonsure the new monk tomorrow at 10 AM.

Người linh mục sẽ cạo đầu nhà sư mới vào lúc 10 giờ sáng mai.

They did not tonsure the students during the ceremony last week.

Họ đã không cạo đầu các sinh viên trong buổi lễ tuần trước.

Will the temple tonsure all the boys this summer?

Chùa sẽ cạo đầu tất cả các cậu bé vào mùa hè này sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tonsure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tonsure

Không có idiom phù hợp