Bản dịch của từ Torsion trong tiếng Việt

Torsion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Torsion (Noun)

tˈɑɹʃn
tˈɑɹʃn
01

Hành động xoắn hoặc trạng thái bị xoắn, đặc biệt là một đầu của vật thể so với đầu kia.

The action of twisting or the state of being twisted especially of one end of an object relative to the other.

Ví dụ

Torsion in society can lead to conflict and misunderstanding among groups.

Sự xoắn trong xã hội có thể dẫn đến xung đột và hiểu lầm giữa các nhóm.

Torsion does not always create positive change in social structures.

Sự xoắn không phải lúc nào cũng tạo ra sự thay đổi tích cực trong cấu trúc xã hội.

How does torsion affect relationships in diverse communities like New York?

Sự xoắn ảnh hưởng như thế nào đến các mối quan hệ trong cộng đồng đa dạng như New York?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/torsion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Torsion

Không có idiom phù hợp