Bản dịch của từ Toss-up trong tiếng Việt

Toss-up

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toss-up (Noun)

tˈɔsˌʌp
tˈɔsˌʌp
01

Một tình huống trong đó hai hoặc nhiều khả năng, chẳng hạn như các lựa chọn hoặc kết quả, đều có khả năng xảy ra như nhau.

A situation in which two or more possibilities such as choices or results are equally likely to occur.

Ví dụ

The election result was a toss-up between Smith and Johnson.

Kết quả bầu cử là một sự lựa chọn giữa Smith và Johnson.

It is not a toss-up; everyone supports Maria's proposal.

Đó không phải là một sự lựa chọn; mọi người đều ủng hộ đề xuất của Maria.

Is the decision a toss-up between these two community projects?

Liệu quyết định có phải là một sự lựa chọn giữa hai dự án cộng đồng này không?

Toss-up (Adjective)

tˈɔsˌʌp
tˈɔsˌʌp
01

(về một tình huống, kết quả, v.v.) chưa quyết định; chưa được giải quyết hoặc giải quyết.

Of a situation result etc undecided not yet settled or resolved.

Ví dụ

The election result is still a toss-up between Smith and Johnson.

Kết quả bầu cử vẫn chưa rõ ràng giữa Smith và Johnson.

The community's opinion on the new park is not a toss-up anymore.

Ý kiến của cộng đồng về công viên mới không còn chưa rõ ràng nữa.

Is the decision about the community center a toss-up right now?

Liệu quyết định về trung tâm cộng đồng có chưa rõ ràng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toss-up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Toss-up

Không có idiom phù hợp