Bản dịch của từ Tracking down trong tiếng Việt

Tracking down

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tracking down (Verb)

tɹˈækɨŋdˌaʊn
tɹˈækɨŋdˌaʊn
01

Để tìm kiếm và tìm thấy một ai đó hoặc một cái gì đó.

To search for and find someone or something.

Ví dụ

The police are tracking down the missing teenager, Sarah Johnson.

Cảnh sát đang truy tìm cô thiếu niên mất tích, Sarah Johnson.

They are not tracking down the source of the misinformation.

Họ không đang truy tìm nguồn gốc của thông tin sai lệch.

Are you tracking down the person who posted those rumors?

Bạn có đang truy tìm người đã đăng những tin đồn đó không?

Tracking down (Phrase)

tɹˈækɨŋdˌaʊn
tɹˈækɨŋdˌaʊn
01

Để xác định vị trí hoặc theo đuổi một ai đó hoặc một cái gì đó bằng cách theo dõi dấu vết hoặc chuyển động của họ.

To locate or pursue someone or something by following their trail or movements.

Ví dụ

The police are tracking down the missing person from last week.

Cảnh sát đang truy tìm người mất tích từ tuần trước.

They are not tracking down the suspects quickly enough for the case.

Họ không đang truy tìm nghi phạm đủ nhanh cho vụ án.

Are you tracking down the sources for your social research project?

Bạn có đang truy tìm nguồn cho dự án nghiên cứu xã hội của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tracking down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Furthermore, in the past, the lack of access to timely information made it impossible for agencies to criminals, hence, they tend to escape from police arrest [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Tracking down

Không có idiom phù hợp