Bản dịch của từ Trailblazing trong tiếng Việt

Trailblazing

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trailblazing (Noun)

tɹˈeɪlbəlzˌeɪɨŋ
tɹˈeɪlbəlzˌeɪɨŋ
01

Hoạt động giới thiệu những ý tưởng hoặc phương pháp mới trong một lĩnh vực và là người tiên phong thực hiện điều đó.

The activity of introducing new ideas or methods in an area and being a pioneer in doing so.

Ví dụ

Her trailblazing efforts in education have inspired many young students.

Những nỗ lực tiên phong của cô ấy trong giáo dục đã truyền cảm hứng cho nhiều học sinh trẻ.

Not everyone appreciates the importance of trailblazing in societal progress.

Không phải ai cũng đánh giá cao tầm quan trọng của việc tiên phong trong tiến bộ xã hội.

Do you think trailblazing individuals play a crucial role in social development?

Bạn có nghĩ rằng những cá nhân tiên phong đóng một vai trò quan trọng trong phát triển xã hội không?

Trailblazing (Adjective)

tɹˈeɪlbəlzˌeɪɨŋ
tɹˈeɪlbəlzˌeɪɨŋ
01

Mang tính chất đổi mới và tiên phong.

Innovative and pioneering in nature.

Ví dụ

Her trailblazing ideas revolutionized social media marketing strategies.

Ý tưởng đột phá của cô ấy đã cách mạng hóa các chiến lược tiếp thị trên mạng xã hội.

Not following trailblazing trends may hinder social progress in the long run.

Không tuân thủ các xu hướng đột phá có thể ngăn cản tiến bộ xã hội trong tương lai.

Are trailblazing initiatives essential for addressing social issues effectively?

Các sáng kiến đột phá có cần thiết để giải quyết các vấn đề xã hội một cách hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trailblazing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trailblazing

Không có idiom phù hợp