Bản dịch của từ Traumatized trong tiếng Việt
Traumatized
Traumatized (Adjective)
Bị sốc kéo dài do trải nghiệm rối loạn cảm xúc hoặc chấn thương thể chất.
Subjected to lasting shock as a result of an emotionally disturbing experience or physical injury.
She felt traumatized after witnessing the accident on the highway.
Cô ấy cảm thấy chấn thương sau khi chứng kiến tai nạn trên cao tốc.
He was not traumatized by the violent movie he watched last night.
Anh ấy không bị chấn thương sau bộ phim bạo lực mà anh ấy xem tối qua.
Were you traumatized by the earthquake that hit the city last year?
Bạn có bị chấn thương sau trận động đất ảnh hưởng đến thành phố năm ngoái không?
She felt traumatized after witnessing the car accident on the highway.
Cô ấy cảm thấy sốc sau khi chứng kiến vụ tai nạn xe hơi trên cao tốc.
He was not traumatized by the violent movie he watched last night.
Anh ấy không bị sốc bởi bộ phim bạo lực mà anh ấy xem tối qua.
Traumatized (Verb)
Bị sốc kéo dài do trải nghiệm rối loạn cảm xúc hoặc chấn thương thể chất.
Subject to lasting shock as a result of an emotionally disturbing experience or physical injury.
She was traumatized by the accident.
Cô ấy đã bị sốc vì tai nạn.
He was not traumatized after the robbery.
Anh ấy không bị sốc sau vụ cướp.
Were you traumatized by the earthquake?
Bạn có bị sốc sau trận động đất không?
She felt traumatized after witnessing the accident.
Cô ấy cảm thấy bị tổn thương sau khi chứng kiến tai nạn.
He tried to avoid situations that could traumatize him further.
Anh ấy cố gắng tránh những tình huống có thể làm tổn thương anh hơn nữa.
Dạng động từ của Traumatized (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Traumatize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Traumatized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Traumatized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Traumatizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Traumatizing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp