Bản dịch của từ Trephine trong tiếng Việt

Trephine

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trephine (Noun)

tɹɪfˈaɪn
tɹɪfˈaɪn
01

Một cái cưa lỗ được sử dụng trong phẫu thuật để loại bỏ một vòng mô hoặc xương.

A hole saw used in surgery to remove a circle of tissue or bone.

Ví dụ

The surgeon used a trephine to remove the bone from John's skull.

Bác sĩ đã sử dụng một trephine để lấy xương từ sọ của John.

They did not have a trephine during the emergency operation last week.

Họ không có trephine trong ca phẫu thuật khẩn cấp tuần trước.

Is a trephine necessary for all types of brain surgeries?

Trephine có cần thiết cho tất cả các loại phẫu thuật não không?

Trephine (Verb)

tɹɪfˈaɪn
tɹɪfˈaɪn
01

Tiếp tục phẫu thuật bằng trephine.

Operate on with a trephine.

Ví dụ

Doctors trephine patients to relieve pressure from brain injuries.

Bác sĩ khoan hộp sọ bệnh nhân để giảm áp lực từ chấn thương não.

Surgeons do not trephine without clear medical reasons.

Các bác sĩ phẫu thuật không khoan hộp sọ nếu không có lý do y tế rõ ràng.

Why do doctors trephine in emergency situations?

Tại sao bác sĩ lại khoan hộp sọ trong tình huống khẩn cấp?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trephine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trephine

Không có idiom phù hợp