Bản dịch của từ Triclinic trong tiếng Việt
Triclinic
Triclinic (Adjective)
Của hoặc biểu thị một hệ tinh thể hoặc sự sắp xếp hình học ba chiều có ba trục xiên không bằng nhau.
Of or denoting a crystal system or threedimensional geometrical arrangement having three unequal oblique axes.
The triclinic structure of the crystal was fascinating to the students.
Cấu trúc ba phương của tinh thể thật thú vị đối với sinh viên.
The triclinic arrangement does not occur in most social settings.
Cấu trúc ba phương không xảy ra trong hầu hết các tình huống xã hội.
Is the triclinic system common in social science discussions?
Hệ thống ba phương có phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp