Bản dịch của từ Tropicamide trong tiếng Việt

Tropicamide

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tropicamide (Noun)

tɹˈɑpɨkəmˌaɪd
tɹˈɑpɨkəmˌaɪd
01

Một loại thuốc kháng cholinergic tác dụng ngắn, được sử dụng để làm giãn đồng tử và liệt thể mi khi khám mắt.

A shortacting anticholinergic drug used to produce dilatation of the pupil and cycloplegia during examination of the eye.

Ví dụ

Tropicamide helps doctors examine patients' eyes more effectively during check-ups.

Tropicamide giúp bác sĩ kiểm tra mắt bệnh nhân hiệu quả hơn trong các lần khám.

Tropicamide does not cause long-term effects on vision after eye exams.

Tropicamide không gây ra tác động lâu dài đến thị lực sau khi khám mắt.

Is tropicamide safe for children during eye examinations in clinics?

Tropicamide có an toàn cho trẻ em trong các lần khám mắt tại phòng khám không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tropicamide/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tropicamide

Không có idiom phù hợp