Bản dịch của từ Tucked trong tiếng Việt

Tucked

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tucked (Verb)

tˈʌkt
tˈʌkt
01

Đẩy, gấp hoặc xoay (các cạnh hoặc đầu của thứ gì đó, đặc biệt là quần áo hoặc khăn trải giường) để giấu hoặc cố định chúng.

Push fold or turn the edges or ends of something especially a garment or bedclothes so as to hide or secure them.

Ví dụ

She tucked her shirt into her pants before the interview.

Cô ấy đã nhét áo vào quần trước buổi phỏng vấn.

He never tucks in his shirt, even for formal occasions.

Anh ấy không bao giờ nhét áo vào quần, ngay cả cho các dịp trang trọng.

Did you remember to tuck in your shirt for the presentation?

Bạn có nhớ nhét áo vào quần cho bài thuyết trình không?

Dạng động từ của Tucked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tuck

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tucked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tucked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tucks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tucking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tucked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What I used to do was I would it beside me every night before I went to sleep [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Tucked

Không có idiom phù hợp