Bản dịch của từ Twaddle trong tiếng Việt

Twaddle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Twaddle (Noun)

twˈɑdl
twˈɑdl
01

Lời nói hoặc chữ viết tầm thường hoặc ngu xuẩn; vô lý.

Trivial or foolish speech or writing nonsense.

Ví dụ

Stop talking twaddle and focus on the main points.

Dừng nói linh tinh và tập trung vào điểm chính.

Avoid including twaddle in your IELTS essay for a higher score.

Tránh bao gồm lời nói linh tinh trong bài luận IELTS của bạn để có điểm cao hơn.

Is it necessary to eliminate all twaddle from the speaking test?

Có cần phải loại bỏ tất cả lời nói linh tinh khỏi bài kiểm tra nói không?

Twaddle (Verb)

twˈɑdl
twˈɑdl
01

Nói hoặc viết một cách tầm thường hoặc ngu ngốc.

Talk or write in a trivial or foolish way.

Ví dụ

Stop twaddling and get to the point in your IELTS speaking.

Dừng nói linh tinh và đi đến điểm trong phần nói IELTS của bạn.

She never twaddles in her IELTS essays, always stays focused.

Cô ấy không bao giờ nói linh tinh trong bài luận IELTS của mình, luôn tập trung.

Do you think twaddling can affect your IELTS writing score negatively?

Bạn có nghĩ rằng nói linh tinh có thể ảnh hưởng tiêu cực đến điểm viết IELTS của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/twaddle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Twaddle

Không có idiom phù hợp