Bản dịch của từ Twenty-first century trong tiếng Việt

Twenty-first century

Noun [U/C] Adjective

Twenty-first century (Noun)

01

Khoảng thời gian một trăm năm của thời đại chung kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100.

A period of a hundred years of the common era that spans from 2001 to 2100.

Ví dụ

The twenty-first century has seen rapid technological advancements in communication.

Thế kỷ hai mươi mốt đã chứng kiến sự tiến bộ công nghệ nhanh chóng trong giao tiếp.

The twenty-first century is not just about technology; it's about social change.

Thế kỷ hai mươi mốt không chỉ về công nghệ; nó còn về thay đổi xã hội.

What challenges will the twenty-first century bring for social equality?

Những thách thức nào sẽ đến trong thế kỷ hai mươi mốt cho bình đẳng xã hội?

Twenty-first century (Adjective)

01

Liên quan đến thời kỳ hiện đại bắt đầu vào đầu thiên niên kỷ năm 2001.

Relating to the modern era that began at the turn of the millennium in 2001.

Ví dụ

The twenty-first century has seen significant advances in social media technology.

Thế kỷ hai mươi mốt đã chứng kiến sự tiến bộ đáng kể trong công nghệ truyền thông xã hội.

The twenty-first century does not lack challenges in social equality.

Thế kỷ hai mươi mốt không thiếu những thách thức về bình đẳng xã hội.

What are the main social issues of the twenty-first century?

Những vấn đề xã hội chính của thế kỷ hai mươi mốt là gì?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Twenty-first century cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Twenty-first century

Không có idiom phù hợp