Bản dịch của từ Twining trong tiếng Việt

Twining

VerbNoun [U/C]

Twining (Verb)

twˈaɪnɪŋ
twˈaɪnɪŋ
01

Cuộn hoặc xoắn quanh cái gì đó.

To wind or spiral around something.

Ví dụ

The ivy is twining around the fence in our backyard.

Cây dương xỉ vươn quanh hàng rào trong sân sau nhà chúng tôi.

The roses are not twining around the trellis yet.

Những bụi hoa hồng chưa vươn quanh giàn treo.

Is the vine twining around the lamp post near the park?

Cây dây leo có vươn quanh cột đèn gần công viên không?

The children were twining flowers around the fence at the park.

Những đứa trẻ đang quấn hoa quanh hàng rào ở công viên.

They are not twining ribbons for the event this weekend.

Họ không quấn ruy băng cho sự kiện cuối tuần này.

Twining (Noun)

twˈaɪnɪŋ
twˈaɪnɪŋ
01

Một hình dạng hoặc con đường quanh co hoặc xoắn ốc.

A winding or spiraling shape or path.

Ví dụ

The twining of their lives led to a beautiful friendship.

Sự xoắn của cuộc sống của họ dẫn đến một mối tình bạn đẹp.

She avoided the twining road to prevent any unnecessary complications.

Cô tránh đường xoắn để tránh bất kỳ rắc rối không cần thiết nào.

Did the twining paths of fate bring them together in the end?

Liệu con đường xoắn của số phận đã đưa họ đến với nhau cuối cùng không?

The twining vines covered the fence beautifully during the summer.

Những dây leo xoắn ốc phủ kín hàng rào rất đẹp vào mùa hè.

The twining paths in the park are not easy to navigate.

Những con đường xoắn ốc trong công viên không dễ đi lại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Twining

Không có idiom phù hợp