Bản dịch của từ Typewriting trong tiếng Việt

Typewriting

Noun [U/C]Verb

Typewriting (Noun)

tˈaɪpɹaɪtɪŋ
tˈaɪpɹaɪtɪŋ
01

Hành động hoặc kỹ năng sử dụng máy đánh chữ hoặc bàn phím máy tính.

The act or skill of using a typewriter or computer keyboard.

Ví dụ

Typewriting skills are essential for many jobs in today's social environment.

Kỹ năng gõ máy rất cần thiết cho nhiều công việc trong xã hội hôm nay.

Typewriting is not as common as it was in the past.

Gõ máy không còn phổ biến như trước đây.

Is typewriting still taught in schools today for social skills?

Có còn dạy gõ máy trong trường học hôm nay để phát triển kỹ năng xã hội không?

Typewriting (Verb)

tˈaɪpɹaɪtɪŋ
tˈaɪpɹaɪtɪŋ
01

Viết (cái gì đó) bằng máy đánh chữ hoặc máy tính.

Write something by means of a typewriter or computer.

Ví dụ

I typewrite my social media posts every day for better engagement.

Tôi gõ các bài đăng trên mạng xã hội mỗi ngày để tăng cường tương tác.

She does not typewrite her letters; she prefers handwritten notes.

Cô ấy không gõ các bức thư; cô ấy thích ghi chú bằng tay.

Do you typewrite your articles for the community newsletter?

Bạn có gõ các bài viết cho bản tin cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Typewriting

Không có idiom phù hợp