Bản dịch của từ Typhus trong tiếng Việt

Typhus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Typhus (Noun)

tˈaɪfəs
tˈaɪfəs
01

Một bệnh truyền nhiễm do rickettsiae gây ra, đặc trưng bởi phát ban màu tím, nhức đầu, sốt và thường mê sảng, và về mặt lịch sử là nguyên nhân gây tử vong cao trong chiến tranh và nạn đói. có một số dạng lây truyền qua các vật trung gian như chấy, ve, ve và bọ chét chuột.

An infectious disease caused by rickettsiae characterized by a purple rash headaches fever and usually delirium and historically a cause of high mortality during wars and famines there are several forms transmitted by vectors such as lice ticks mites and rat fleas.

Ví dụ

Typhus outbreaks were common in overcrowded refugee camps during the war.

Các đợt bùng phát của bệnh thương hàn thường xảy ra trong các trại tị nạn quá tải trong thời chiến tranh.

Health officials warned about the risk of typhus spreading in homeless shelters.

Các quan chức y tế đã cảnh báo về nguy cơ bệnh thương hàn lây lan trong các nơi cư trú cho người vô gia cư.

Did the typhus epidemic in the 19th century lead to improved sanitation practices?

Liệu dịch bệnh thương hàn vào thế kỷ 19 có dẫn đến việc cải thiện các biện pháp vệ sinh không?

Typhus outbreaks were common in overcrowded refugee camps during the war.

Các đợt bùng phát của bệnh thương hàn thường xuyên xảy ra trong các trại tị nạn quá tải trong thời chiến tranh.

Preventive measures must be taken to avoid the spread of typhus.

Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa để tránh sự lây lan của bệnh thương hàn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/typhus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Typhus

Không có idiom phù hợp