Bản dịch của từ Unburden trong tiếng Việt

Unburden

Verb

Unburden (Verb)

ənbˈɝdn
ənbˈɝɹdn
01

Giảm bớt gánh nặng cho (ai đó).

Relieve someone of a burden

Ví dụ

Volunteers unburdened the community by organizing a charity event.

Tình nguyện viên giảm gánh nặng cho cộng đồng bằng cách tổ chức sự kiện từ thiện.

The social worker unburdened families struggling with financial difficulties.

Người làm công tác xã hội giảm gánh nặng cho các gia đình đang đấu tranh với khó khăn tài chính.

Donations unburden individuals facing homelessness in the city.

Những món quyên góp giảm bớt gánh nặng cho những người đang phải đối mặt với tình trạng vô gia cư trong thành phố.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unburden

ˈənbɝdən wˌʌnsˈɛlf tˈu sˈʌmwˌʌn

Trút bầu tâm sự

To tell someone about one's trouble or anxiety.

Pour one's heart out

Trut bầu tâm sự