Bản dịch của từ Underling trong tiếng Việt
Underling

Underling (Noun)
The underling was eager to impress the boss.
Người hạ tầng hướng thể hiện sự ấn tượng với sếp.
She treated her underlings with respect and kindness.
Cô ấy đã đối xử với nhân viên dưới quyền bằng sự tôn trọng và tử tế.
The manager relied on his underlings to get the work done.
Người quản lý phụ thuộc vào nhân viên dưới quyền để hoàn thành công việc.
Dạng danh từ của Underling (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Underling | Underlings |
Họ từ
Từ "underling" chỉ những người có vị trí thấp hơn trong một tổ chức, thường được sử dụng để mô tả cấp dưới hoặc những người làm theo chỉ đạo của người khác. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh-Mỹ. Tuy nhiên, ngữ cảnh sử dụng có thể thay đổi; ở Anh, từ này đôi khi mang ý nghĩa châm biếm hơn so với Mỹ, nơi nó chỉ đơn thuần thể hiện cấp bậc trong công việc mà không mang sắc thái tiêu cực rõ ràng.
Từ "underling" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "underlings", có nghĩa là "người cấp dưới". Chữ "under" có nguồn gốc từ tiếng Latin "sub", mang ý nghĩa là "dưới", kết hợp với "ling", từ gốc Germanic chỉ người. Trong lịch sử, từ này được sử dụng để chỉ những người có địa vị thấp hơn trong một hệ thống xã hội hay tổ chức. Hiện nay, "underling" thường được dùng để chỉ những nhân viên hay thuộc cấp trong môi trường chuyên nghiệp, thể hiện một mối quan hệ không bình đẳng giữa các cấp bậc.
Từ "underling" ít được sử dụng trong các thành phần của IELTS, với tần suất thấp trong phần Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh chung, từ này thường xuất hiện trong văn viết hoặc thảo luận về cấu trúc tổ chức, đặc biệt trong việc mô tả các mối quan hệ quyền lực hoặc thứ bậc. Nó thường mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ những người có chức vụ thấp hơn trong một tổ chức, thường được xem như kẻ phục tùng hay tay sai của cấp trên.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp