Bản dịch của từ Undermined trong tiếng Việt

Undermined

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undermined (Verb)

ʌndɚmˈaɪnd
ʌndɚmˈaɪnd
01

Làm tổn hại hoặc làm suy yếu (ai đó hoặc cái gì đó), đặc biệt là dần dần hoặc ngấm ngầm.

Damage or weaken someone or something especially gradually or insidiously.

Ví dụ

Constant criticism can undermine one's self-confidence before the IELTS exam.

Sự phê bình liên tục có thể làm suy yếu lòng tự tin của một người trước kỳ thi IELTS.

Ignoring feedback may undermine your chances of improving your writing skills.

Bỏ qua phản hồi có thể làm suy yếu cơ hội cải thiện kỹ năng viết của bạn.

Do you think negative peer pressure can undermine academic performance?

Bạn có nghĩ áp lực tiêu cực từ bạn bè có thể làm suy yếu hiệu suất học tập không?

Dạng động từ của Undermined (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Undermine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Undermined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Undermined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Undermines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Undermining

Undermined (Adjective)

ʌndɚmˈaɪnd
ʌndɚmˈaɪnd
01

(của một người hoặc công việc của họ) được đặc trưng bởi sự suy giảm hoặc giảm bớt các quy tắc hoặc tiêu chuẩn hiện có.

Of a person or their work characterized by dispairition or reduction of an existing norm or standard.

Ví dụ

His undermined confidence affected his IELTS speaking performance negatively.

Sự tự tin bị suy thoái ảnh hưởng đến hiệu suất nói IELTS của anh ấy tiêu cực.

The student's undermined writing skills made it hard to score well.

Kỹ năng viết bị suy thoái của học sinh làm cho việc đạt điểm cao trở nên khó khăn.

Is it possible to overcome an undermined vocabulary in IELTS?

Có thể vượt qua từ vựng bị suy thoái trong IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/undermined/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] This limitation in conveying emotions and intent through social media can result in misunderstandings and strained relationships, hence the quality of interpersonal connections [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Undermined

Không có idiom phù hợp