Bản dịch của từ Underreported trong tiếng Việt

Underreported

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Underreported (Adjective)

əndɚɹɪpˈɔɹtɪd
əndɚɹɪpˈɔɹtɪd
01

Không được báo cáo hoặc ghi chép ở mức độ đầy đủ; không được tiết lộ hoặc công khai đầy đủ.

Not reported or documented to the full extent not fully disclosed or publicized.

Ví dụ

Many social issues remain underreported in local news outlets like CNN.

Nhiều vấn đề xã hội vẫn chưa được báo cáo đầy đủ trên CNN.

The underreported cases of homelessness concern many community leaders in Seattle.

Các trường hợp vô gia cư chưa được báo cáo đầy đủ khiến nhiều lãnh đạo cộng đồng ở Seattle lo lắng.

Why are mental health problems often underreported in society today?

Tại sao các vấn đề sức khỏe tâm thần thường không được báo cáo đầy đủ trong xã hội ngày nay?

Underreported (Verb)

əndɚɹɪpˈɔɹtɪd
əndɚɹɪpˈɔɹtɪd
01

Báo cáo hoặc ghi chép ít hơn mức đầy đủ; lưu hành ít hơn tất cả các bản sao cần thiết; không tiết lộ hoặc công khai đầy đủ.

To report or document less than the full extent to circulate less than all the copies necessary not to disclose or publicise fully.

Ví dụ

Many social issues are underreported in local newspapers like The Times.

Nhiều vấn đề xã hội bị báo chí địa phương như The Times bỏ qua.

The government did not underreport the unemployment rates last year.

Chính phủ không che giấu tỷ lệ thất nghiệp năm ngoái.

Why are mental health problems often underreported in surveys?

Tại sao các vấn đề sức khỏe tâm thần thường bị bỏ qua trong khảo sát?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/underreported/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Underreported

Không có idiom phù hợp