Bản dịch của từ Undervalue trong tiếng Việt

Undervalue

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undervalue (Noun)

ˈʌndɚvælju
ʌndəɹvˈælju
01

Giá thấp hơn giá trị thực.

A price below the real value.

Ví dụ

She sold her car at an undervalue to help her friend.

Cô ấy bán chiếc xe hơi của mình với giá thấp hơn giá trị thực để giúp bạn của cô.

The undervalue of the house caused disappointment among the buyers.

Giá trị thấp hơn của căn nhà gây thất vọng cho các người mua.

It's important not to undervalue your skills in the job market.

Quan trọng là không đánh giá thấp kỹ năng của bạn trên thị trường lao động.

Undervalue (Verb)

ˈʌndɚvælju
ʌndəɹvˈælju
01

Đánh giá (cái gì đó) không đủ cao; không đánh giá cao.

Rate something insufficiently highly fail to appreciate.

Ví dụ

Many people undervalue the importance of mental health awareness campaigns.

Nhiều người đánh giá thấp tầm quan trọng của các chiến dịch tăng cường nhận thức về sức khỏe tinh thần.

It's common for individuals to undervalue the impact of small acts of kindness.

Điều này phổ biến khi cá nhân đánh giá thấp tác động của những hành động nhỏ nhẹ của lòng tốt.

Society tends to undervalue the efforts of volunteers in community projects.

Xã hội thường có khuynh hướng đánh giá thấp những nỗ lực của các tình nguyện viên trong các dự án cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undervalue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] This is often linked to the fact that those learners seem to the significance of interaction and rivalry with classmates in an educational environment which, actually, are great stimuli for scholastic success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] This is often linked to the fact that those learners seem to the significance of interaction and rivalry with classmates in an educational environment, which are actually regarded as great stimuli for scholastic success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Undervalue

Không có idiom phù hợp