Bản dịch của từ Unplug trong tiếng Việt

Unplug

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unplug (Verb)

ənplˈʌg
ənplˈʌg
01

Loại bỏ chướng ngại vật hoặc tắc nghẽn khỏi.

Remove an obstacle or blockage from.

Ví dụ

We should unplug from social media for a while.

Chúng ta nên tạm thời rút ra khỏi mạng xã hội.

It's important to unplug and have face-to-face interactions.

Quan trọng là rút ra và giao tiếp trực tiếp.

Unplugging from technology can improve social connections.

Rút ra khỏi công nghệ có thể cải thiện mối quan hệ xã hội.

02

Ngắt kết nối (một thiết bị điện) bằng cách rút phích cắm của nó ra khỏi ổ cắm.

Disconnect an electrical device by removing its plug from a socket.

Ví dụ

Remember to unplug your phone charger before leaving the house.

Nhớ rút phích cắm sạc điện thoại trước khi rời nhà.

She always unplug her computer after finishing her work to save energy.

Cô ấy luôn rút phích cắm máy tính sau khi hoàn thành công việc để tiết kiệm năng lượng.

It's important to unplug electronic devices during a thunderstorm to avoid damage.

Quan trọng phải rút phích cắm các thiết bị điện tử trong trường hợp bão để tránh hỏng hóc.

Dạng động từ của Unplug (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unplug

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Unplugged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Unplugged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unplugs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Unplugging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/unplug/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unplug

Không có idiom phù hợp