Bản dịch của từ Unplugged trong tiếng Việt

Unplugged

Adjective

Unplugged (Adjective)

ˈʌnplˈʌgd
ˈʌnplˈʌgd
01

Không có phích cắm hoặc bung.

Without a plug or bung.

Ví dụ

The unplugged event had no electronic devices for discussions.

Sự kiện không có thiết bị điện tử để thảo luận.

The unplugged meeting did not allow any gadgets or distractions.

Cuộc họp không cho phép bất kỳ thiết bị nào hoặc sự phân tâm.

Is the unplugged gathering more effective for social interactions?

Liệu buổi gặp mặt không có thiết bị có hiệu quả hơn cho giao tiếp xã hội?

02

(từ lóng) được trình bày trong bối cảnh nhẹ nhàng và thân mật hơn bình thường.

Slang presented in a more lowkey and intimate context than usual.

Ví dụ

The unplugged concert featured local artists in a cozy coffee shop.

Buổi hòa nhạc unplugged có các nghệ sĩ địa phương trong quán cà phê ấm cúng.

The party was not unplugged; it was loud and chaotic.

Bữa tiệc không phải unplugged; nó ồn ào và hỗn loạn.

Is this gathering unplugged or just another big event?

Buổi gặp gỡ này có phải unplugged hay chỉ là một sự kiện lớn khác?

03

Chưa cắm điện.

Not plugged in.

Ví dụ

Many people feel unplugged during social media detox weekends.

Nhiều người cảm thấy không kết nối trong những cuối tuần tẩy chay mạng xã hội.

She is not unplugged from her friends during the event.

Cô ấy không bị tách rời khỏi bạn bè trong sự kiện.

Are you unplugged from your phone at social gatherings?

Bạn có tắt điện thoại trong các buổi gặp mặt xã hội không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unplugged cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unplugged

Không có idiom phù hợp