Bản dịch của từ Untipped trong tiếng Việt

Untipped

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Untipped (Adjective)

əntˈɪpt
əntˈɪpt
01

Không bị lật hoặc nghiêng.

Not tipped over or inclined.

Ví dụ

The untipped chair stood firmly in the crowded coffee shop.

Chiếc ghế không bị nghiêng đứng vững trong quán cà phê đông đúc.

Many untipped tables are available in the community center.

Nhiều bàn không bị nghiêng có sẵn tại trung tâm cộng đồng.

Are all the chairs in the hall untipped and stable?

Tất cả các ghế trong hội trường có đứng vững không?

02

Vẫn đứng thẳng hoặc ở vị trí bình thường.

Remaining upright or in a normal position.

Ví dụ

The glass remained untipped during the party last Saturday.

Chiếc ly vẫn đứng thẳng trong bữa tiệc thứ Bảy tuần trước.

The table was not untipped after the guests left.

Chiếc bàn không bị nghiêng sau khi khách rời đi.

Was the chair untipped after everyone sat down?

Chiếc ghế có đứng thẳng sau khi mọi người ngồi xuống không?

03

Chưa nhận được tiền thưởng hoặc tiền boa.

Not having received a gratuity or tip.

Ví dụ

Many servers feel upset when they are untipped after hard work.

Nhiều nhân viên phục vụ cảm thấy buồn khi không nhận được tiền boa.

She was not untipped; customers appreciated her excellent service.

Cô ấy không bị không nhận tiền boa; khách hàng đánh giá cao dịch vụ của cô.

Are untipped workers treated unfairly in the restaurant industry?

Những người không nhận tiền boa có bị đối xử không công bằng trong ngành nhà hàng không?

Untipped (Verb)

əntˈɪpt
əntˈɪpt
01

Không cung cấp tiền thưởng hoặc tiền boa cho ai đó cho dịch vụ của họ.

To not provide a gratuity or tip to someone for their service.

Ví dụ

Many customers untipped the waiter after receiving poor service last night.

Nhiều khách hàng đã không cho tiền boa cho bồi bàn tối qua.

They did not untip the delivery driver for his timely arrival.

Họ đã không bỏ tiền boa cho tài xế giao hàng vì anh đến đúng giờ.

Did you untip the tour guide for the unsatisfactory experience?

Bạn có không cho tiền boa cho hướng dẫn viên vì trải nghiệm không tốt?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/untipped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Untipped

Không có idiom phù hợp