Bản dịch của từ Upfield trong tiếng Việt

Upfield

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upfield (Adverb)

ˈʌpfild
ˈʌpfild
01

(trong thể thao) ở hoặc ở vị trí gần cuối sân đối phương hơn.

In sport in or to a position nearer to the opponents end of a field.

Ví dụ

The player moved upfield to assist in the attack during the match.

Cầu thủ di chuyển lên phía trên để hỗ trợ tấn công trong trận đấu.

The team did not push upfield enough in the first half.

Đội không đẩy lên phía trên đủ trong hiệp một.

Did the coach ask players to run upfield more aggressively?

Huấn luyện viên có yêu cầu cầu thủ chạy lên phía trên quyết liệt hơn không?

02

Theo hướng tương ứng với cường độ trường tăng dần.

In a direction corresponding to increasing field strength.

Ví dụ

The community moved upfield to improve social connections during the event.

Cộng đồng đã di chuyển lên phía trước để cải thiện kết nối xã hội trong sự kiện.

They did not move upfield, causing social interactions to decline.

Họ không di chuyển lên phía trước, dẫn đến sự giảm sút tương tác xã hội.

Did the group move upfield for better social engagement at the festival?

Nhóm đã di chuyển lên phía trước để có sự tham gia xã hội tốt hơn tại lễ hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upfield/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upfield

Không có idiom phù hợp