Bản dịch của từ Upturned trong tiếng Việt

Upturned

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Upturned (Adjective)

əptˈɝɹnd
əptˈɝɹnd
01

Hướng lên trên, đặc biệt là ở các cạnh.

Turned upwards especially at the edges.

Ví dụ

Her upturned smile showed genuine happiness.

Nụ cười nghiêng lên của cô ấy thể hiện sự hạnh phúc chân thành.

He had an upturned collar to shield from the cold.

Anh ấy có cổ áo nghiêng lên để che chống lạnh.

The upturned corners of the book revealed hidden notes.

Những góc sách nghiêng lên tiết lộ ra những ghi chú ẩn.

02

Cho thấy tình hình thông thường đã được thay đổi.

Showing that the usual situation has been changed.

Ví dụ

The upturned economy led to widespread unemployment.

Nền kinh tế bị đảo lộn dẫn đến thất nghiệp lan rộng.

The upturned society demanded new policies for stability.

Xã hội bị đảo lộn đòi hỏi chính sách mới để ổn định.

The upturned political landscape resulted in unexpected alliances.

Bức cảnh chính trị bị đảo lộn dẫn đến liên minh bất ngờ.

Upturned (Verb)

əptˈɝɹnd
əptˈɝɹnd
01

Lật cái gì đó lên trên hoặc nhấc cái gì đó lên ở một đầu.

Turn something upwards or lift something up at one end.

Ví dụ

She upturned the soil in the garden for planting flowers.

Cô ấy đảo đất trong vườn để trồng hoa.

The protesters upturned tables to show their dissatisfaction.

Những người biểu tình lật bàn để thể hiện sự không hài lòng của họ.

He upturned his glass to signal the end of the meeting.

Anh ấy lật cốc để báo hiệu cuộc họp kết thúc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/upturned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Upturned

Không có idiom phù hợp