Bản dịch của từ Urges trong tiếng Việt

Urges

Noun [U/C] Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Urges (Noun)

ˈɝdʒɪz
ˈɝdʒɪz
01

Một mong muốn hoặc sự thúc đẩy mạnh mẽ.

A strong desire or impulse.

Ví dụ

The community urges action against climate change in 2023.

Cộng đồng kêu gọi hành động chống biến đổi khí hậu vào năm 2023.

Many people do not feel urges to participate in social events.

Nhiều người không cảm thấy khao khát tham gia các sự kiện xã hội.

What urges people to volunteer for social causes in their city?

Điều gì thúc đẩy mọi người tình nguyện cho các nguyên nhân xã hội trong thành phố của họ?

Dạng danh từ của Urges (Noun)

SingularPlural

Urge

Urges

Urges (Verb)

ˈɝdʒɪz
ˈɝdʒɪz
01

Cố gắng một cách nghiêm túc hoặc kiên trì để thuyết phục (ai đó) làm điều gì đó.

Try earnestly or persistently to persuade someone to do something.

Ví dụ

The teacher urges students to participate in community service activities.

Giáo viên khuyến khích học sinh tham gia các hoạt động phục vụ cộng đồng.

He does not urge his friends to ignore social issues.

Anh ấy không khuyến khích bạn bè mình phớt lờ các vấn đề xã hội.

Does the government urge citizens to volunteer for local charities?

Chính phủ có khuyến khích công dân tình nguyện cho các tổ chức từ thiện địa phương không?

Dạng động từ của Urges (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Urge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Urged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Urged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Urges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Urging

Urges (Noun Countable)

ˈɝdʒɪz
ˈɝdʒɪz
01

Cảm giác ham muốn hoặc quyết tâm mạnh mẽ.

Strong feelings of desire or determination.

Ví dụ

The community urges change for better social services in 2023.

Cộng đồng kêu gọi thay đổi để cải thiện dịch vụ xã hội năm 2023.

Many citizens do not feel strong urges for community involvement.

Nhiều công dân không cảm thấy khao khát mạnh mẽ tham gia cộng đồng.

What urges people to volunteer in local social programs?

Điều gì thúc đẩy mọi người tình nguyện trong các chương trình xã hội địa phương?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/urges/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you made a decision to wait for something
[...] Against the I decided to tell them that I will wait for the 1 million [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I you to correct these inaccuracies in your newspaper as it can mislead your readers and create a negative image of our town [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] On "vehicle-free days," when private cars, trucks, and motorcycles are prohibited from entering the city centre, residents are to use public transportation, such as buses, taxis, and the metro [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] The population explosion is the first urgent matter results from space studies which currently are in need of more money to afford facilities and modern machinery [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Urges

Không có idiom phù hợp